KA10KA-4
KYMCO
Xe Kymco Like 50 - Chiếc
25,960,000đ
Mô tả chi tiết
Kymco Like 50cc – Sự lựa chọn nổi bật trong phân khúc xe ga nhỏ gọn
CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT
DỀN VỊ TRÍ TRƯỚC
Với thiết kế dạng Led thời trang và hiện đại giúp tăng hiệu suất sáng, tăng độ nhận diện và đảm bảo an toàn khi di chuyển cho người dùng.
ĐÈN XI NHAN TRƯỚC/SAU & ĐÈN SAU
Hệ thống đèn báo dạng Led cho ánh sáng mạnh an toàn và tuổi thọ cao.
BÁNH XE TRƯỚC SAU
Kích thước: 90/90 - 12, giúp thân xe cao chống ngập nước, thông dụng trên thị trường, dễ dàng mua được. Vành xe trước sau được cải tiến về thiết kế, mang kiểu dáng thể thao phong cách mới hết sức đẹp mắt. Bên cạnh đó, thắng đùm với đường kính lên tới Ø130 giúp lái xe an toàn hơn.
TEM XE MỚI BẮT MẮT
Tem xe mới dạng tem nổi mạ crom.
YÊN XE THOẢI MÁI
Yên dày và êm ái, thiết kế dạng ngang và hơi phân ra 2 tầng cho người lái và người ngồi sau cảm giác thoải mái.
CỐP XE RỘNG RÃI
Cốp xe siêu rộng rãi, chứa được 2 nón bảo hiểm 1/2 đầu và nhiều vật dụng khác ( balo, túi xách, bóp tiền, …). Không gian chứa đồ dưới yên đảm bảo an toàn.
NẮP BÌNH XĂNG PHÍA TRƯỚC
Cải tiến với nắp bình xăng được đặt phía trước. Nhờ đó mà không cần phải bước xuống xe mở cốp khi đổ xăng, đồ trong cốp cũng được đảm bảo an toàn.
GÁC CHÂN TỰ ĐỘNG
Chỉ cần dùng tay ấn nhẹ nút dưới yên, gác chân sau tự bật ra nhẹ nhàng và êm ái.
HỆ THỐNG Ổ KHÓA
Đa năng, tích hợp nhiều công năng như khóa yên, nắp bình xăng, khóa cổ…
MẶT ĐỒNG HỒ
Thiết kế đơn giản, rõ ràng, giúp người lái dễ dàng theo dõi thông tin khi điều khiển.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Tên sản phẩm | LIKE 50 KA10EC |
Trọng lượng | 101 kg |
Dài x rộng x cao | 1845 x 685 x 1125 mm |
Dung tích bình xăng | 6 lít |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 125 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1285 mm |
Chiều dài yên xe | 820 mm |
Khoảng cách sàn để chân | 240 mm |
Chiều cao yên | 770 +/-10 mm |
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Thể tích làm việc | 49.5 cm3 |
Đường kính xi lanh x hành trình pít tông | 39 x 41,4mm |
Công suất cực đại | 2.7/8500 (kw/vòng/phút) |
Momen xoắn cực đại | 3.5/7000 (Nm/vòng/phút) |
Hệ thống khởi động | Điện/Đạp chân |
Hệ thống truyền động | Tự động/vô cấp |
Nhiên liệu | Xăng không chì |
Dung lượng bình ắc quy | 12V6Ah |
KHUNG SƯỜN
Hệ thống phanh | Phanh trước: tang trống |
Phanh sau: tang trống | |
Lốp xe | Lốp trước: không săm 90/90-12 |
Lốp sau: không săm 90/90-12 | |
Hệ thống treo | Lò xo trụ - Thủy lực |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm bởi Trung tâm thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (NETC) theo quy chuẩn QCVN 04:2009/BGTVT và được kiểm tra, phê duyệt của phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ) Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) - KB50 LIKE | 2,01 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) - Like 50 KA10ED | 2,04 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) - Like 50 | 2,12 lít |