




KB10KG-1
KYMCO
Xe Kymco Visar S 50 (G) - Chiếc
17,440,000đ
Mô tả chi tiết
Visars 50 – Gọn nhẹ, bền bỉ, vi vu mọi nẻo đường!
Xe máy Kymco Visar S hướng đến đối tượng học sinh, sinh viên và những người chưa có bằng lái, nhờ thiết kế nhỏ gọn, động cơ tiết kiệm nhiên liệu và dễ sử dụng. Sở hữu thiết kế cuốn hút, năng động, thanh thoát và đầy cá tính. Kết hợp với những đường nét góc cạnh thể thao cùng những đường cong mềm mại của khe hút gió. Đây là một trong những dòng xe số 50cc đáng cân nhắc trong phân khúc xe nhỏ gọn.
CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT
1. VÀNH ĐÚC THỂ THAO CHẮC CHẮN
Chắc chắn với thiết kế kiểu dáng thể thao phong cách với vật liệu hợp kim đúc nguyên khối, ngoài ra giúp việc vệ sinh dễ dàng hơn.
2. CỐP XE RỘNG RÃI
KYMCO chú trọng việc tối ưu hóa tiện ích bằng cốp xe rộng rãi và chứa được nhiều đồ dùng cần thiết, để bạn luôn cảm thấy thoải mái khi di chuyển.
3. TEM XE PHONG CÁCH
Visar S được kết hợp màu sắc hài hòa giúp xe nổi bật hơn, đường nét cứng cáp sắc sảo tôn lên vẻ nam tính cho chiếc xe.
4. TAY NẮM CAO SU ÊM ÁI
Xe được bọc thêm cao su, giúp tăng độ bám và êm tay hơn khi cầm nắm.
5. MẶT ĐỒNG HỒ
Mặt đồng hồ thiết kế trẻ trung, hiện đại.
6. YÊN XE DÀI
Yên xe dài và êm tương đối thoải mái cho người sử dụng.
7. CỤM ĐÈN VÀ ĐÈN BÁO RẼ SAU
kết hợp thành một khối giúp nâng cao độ bền và mỹ quan.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Tên sản phẩm | Visar S 50 |
Trọng lượng | 94 kg |
Dài x rộng x cao | 1950 x 680 x 1100 mm |
Dung tích bình xăng | 3.7 lít (+-) 0.5 lít |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 130 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1260 mm |
Chiều cao yên | 770 +/-10 mm |
- ĐỘNG CƠ
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Thể tích làm việc | 49.5 cm3 |
Đường kính xi lanh x hành trình pít tông | 39 x 41,4 mm |
Công suất cực đại | 1,8 kw/7500 vòng/phút |
Mô men xoắn lớn nhất | 2,8 N.m/5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện/đạp chân |
Hệ thống Truyền động | Tự động |
Nhiên liệu | Xăng không chì |
Dung lượng bình ắc quy | 12V6Ah |
- KHUNG SƯỜN
Hệ thống phanh | Phanh trước: tang trống |
Phanh sau: tang trống | |
Lốp xe | Lốp trước: Có săm 2-5-17 |
Lốp sau: Có săm 2-75-17 |
- MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm bởi Trung tâm thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (NETC) theo quy chuẩn QCVN 04:2009/BGTVT và được kiểm tra, phê duyệt của phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ)- Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) - Visar S | 1,45 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) - Visar S (KF) | 1,46 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) - Visar S (G) | 1,34 lít |