




VHA-1
SYM
Xe Sym-Priti 50 - Chiếc
26,900,000đ
Mô tả chi tiết
SYM Priti 50cc - Phong Cách Trẻ Trung, Dễ Dàng Điều Khiển
Khám phá phong cách hiện đại với SYM Priti 50cc, mẫu xe ga được thiết kế nhỏ gọn, cá tính và phù hợp cho cả học sinh và người mới bắt đầu sử dụng xe máy. Với động cơ 50cc, không cần bằng lái, Priti 50cc mang đến trải nghiệm di chuyển linh hoạt, tiết kiệm và đầy tiện ích.
Thiết Kế Trẻ Trung và Thời Thượng
Priti 50cc nổi bật với kiểu dáng nhỏ gọn, đường nét mềm mại và màu sắc đa dạng. Xe hướng tới người dùng yêu thích phong cách hiện đại, năng động nhưng vẫn toát lên sự thanh lịch. Các chi tiết được thiết kế tinh tế, mang lại sự thoải mái và dễ dàng điều khiển cho người lái.
Tiện Ích Cao Cấp
- Động Cơ Tiết Kiệm Nhiên Liệu - HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ (EFI)
Xe 50cc đầu tiên sở hữu hệ thông EFI, làm mát bằng gió. Tối ưu hóa nhiên liệu, vận hành êm ái, ít tiếng ồn
Với động cơ 50cc, SYM Priti đảm bảo khả năng vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, lý tưởng cho những chuyến đi trong thành phố. Khả năng tiêu thụ nhiên liệu ở mức thấp, giúp người sử dụng tiết kiệm chi phí mà vẫn trải nghiệm được sự thoải mái khi lái xe.
- Cốp xe & Hộc để đồ rộng rãi:
- Cốp siêu rộng, để được 02 nón nữa đầu và đồ dùng cá nhân. Hộc đựng đồ nhỏ gọn tiện lợi phía trước.
- LOGO TÊN XE
- Logo "Priti 50" tại đèn xi nhan thiết kế nổi bật, có màu sắc cầu vồng dưới khúc xạ ánh sáng
- THÂN XE
- Thiết kế nhỏ gọn, lấy cảm hứng từ sự uyển chuyển, linh hoạt của chim ruồi. Trọng lượng chỉ 93kg. Dễ dàng di chuyển trong mọi ngõ hẻm và tuyến phố đông đúc
- SÀN ĐỂ CHÂN
- Không gian để chân rộng 264mm. Thuận tiện mang theo vali 20inch hay balo thú cưng
- Đồng hồ cảm biến ánh sáng, tự động điều chỉnh độ sáng màn hình theo môi trường, dễ dàng quan sát.
- Gương có thể xoay ngược, dễ dàng điều chỉnh góc nhìn mọi lúc mọi nơi
- Đèn pha, đèn hậu, đèn định vị và đèn xi-nhan LED siêu sáng tăng khả năng quan sát, nhận diện trong mọi điều kiện
- Cổng sạc nhanh USB đặt bên cạnh hộc đựng đồ, có nắp chụp chống nước, tiện lợi và dễ dàng sạc khi đang lái xe
Thông số kỹ thuật
HẠNG MỤC | QUY CÁCH |
Khối lượng bản thân | 93 kg |
Tải trọng cho phép | 130 kg |
Khối lượng toàn bộ | 223 kg |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 1780 x 630 x 1060 mm |
Khoảng cách hai trục | 1250 mm |
Khoảng cách gầm | 99 mm |
Số người cho phép chở kể cả người lái | 02 người |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,81 L/ 100 km |
Chiều cao yên xe | 725 mm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 6,5 L |
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 01 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Thể tích làm việc | 49,5 cm3 |
Đường kính xi lanh | 37 mm |
Hành trình pít tông | 46 mm |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 2,5 kW/ 7500 vòng/ phút |
Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ quay | 3,2 Nm/ 7500 vòng/ phút |
Loại nhiên liệu sử dụng | Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 92 |
Hệ thống đánh lửa | ECU |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống (đùm) |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống truyền động | Tự động vô cấp |
Phuộc trước | Lò xo trụ, Thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, Thủy lực |
Vỏ/ lốp trước | Không ruột, 90/90-10 |
Vỏ/ lốp sau | Không ruột, 90/90-10 |
Đèn chiếu sáng phía trước | 12V 15/15W |
Đèn sau/ đèn phanh | 12V 0.22W/2.2W |
Đèn tín hiệu báo rẽ (4 cái) | 12V 2.4W |