
107S-1
Thương hiệu:
Vespa
Xe Vespa Sprint 125 S Sport X Kit - Chiếc
88,200,000đ
Đơn vị tính:
Chiếc
Mô tả chi tiết
Piaggio Việt Nam còn tung ra phiên bản đặc biệt Vespa Sprint S với tên gọi Vespa Sprint SPORT X KIT với số lượng giới hạn 100 xe tại Việt Nam, được cá nhân hóa bộ phụ kiện và màu sắc ở vành xe nổi bật hơn:
- Vespa Sprint S 2025 Black Convinto (Màu đen kết hợp bộ phụ kiện đỏ)
- Vespa Sprint S 2025 Grey Intrepido (Màu xám kết hợp bộ phụ kiện xanh dương)
Mẫu Vespa Sprint Sport X KIT đã được lắp sẵn các phụ kiện chính hãng bao gồm: Baga sàn, tay dắt sau và gác để chân.
- Hệ thống đèn chiếu sáng full LED.
- Cụm đồng hồ được nâng cấp với màn hình LCD mới 3” kết hợp với màn Analog giúp hiển thị đầy đủ thông tin xe và đo tốc độ.
- Có khả năng kết nối smartphone qua ứng dụng Vespa MIA (Tiện ích lắp thêm)
- Cả 2 mẫu Vespa mới đều được trang bị tính năng an toàn cảm biến nghiêng (Roll Over Sensor) vốn đã được tích hợp trên Piaggio Medley. Với cảm biến nghiêng tự động tắt máy khi xe bị nghiêng vượt quá góc an toàn từ 30 độ trở lên so với mặt đất.
- Lần đầu tiên, xe được trang bị thêm hệ thống ngắt động cơ khẩn cấp bên tay lái phải.
- Ngoài ra, trên mẫu Vespa Sprint 2025 còn có thêm những thay đổi mới như tay lái được thiết kế đồng bộ với màu của tay dắt, cà vạt trên mặt nạ xe lấy cảm hứng từ biểu tượng 79 năm của Vespa.
- Theo thông tin cung cấp từ Piaggio, lần ra mắt này, Vespa đã tinh chỉnh động cơ giúp cải thiện mức tiêu thụ nhiên liệu của mẫu Vespa Sprint S 2025 Sport X Kit là 2.4 lít/ 100km.
- Với những thiết kế và động cơ được trang bị cho mỗi mẫu xe, Vespa Primavera 2025 sẽ hướng đến đối tượng khách hàng là nữ giới với thiết kế thanh thoát, trẻ trung, thanh lịch trong khi Vespa Sprint 2025 hướng đến đối tượng khách hàng nam giới với động cơ mạnh mẽ, thiết kế thể thao, khỏe khoắn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại động cơ | Piaggio I-Get, Xi-lanh đơn, 4 kỳ, 3 van, i-Get, có xúc tác | |
Đường kính x hành trình piston | 52 mm x 58.6 mm | |
Dung tích xi lanh | 124.5 cc | |
Công suất cực đại | 7.9 kW/ 7,700 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | 10.4 Nm/ 5,000 vòng/phút | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió cưỡng bức | |
Hệ thống khởi động | Điện | |
Ly hợp | Ly hợp khô, tự động ly tâm | |
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp (CVT) | |
Kết cấu khung | Thép liền khối có gia cường | |
Giảm xóc trước | Tay đòn đơn, lò xo trụ & giảm chấn thủy lực | |
Giảm xóc sau | Lò xo trụ & giảm chấn thủy lực, có thể điều chỉnh 4 mức | |
Lốp trước | Lốp không săm 110/70 – 12” | |
Lốp sau | Lốp không săm 120/70 – 12” | |
Phanh trước | Phanh đĩa, đường kính 200 mm, có ABS | |
Phanh sau | Phanh tang trống, đường kính 140 mm | |
Dung tích bình xăng | 8,0 ± 0,5 lít | |
Dài / Rộng / Trục cơ sở (mm) | 1,870 / 735 / 1,340mm | |
Tiêu chuẩn khí thả | Euro 3 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (km/l) | 2.41L/ 100KM |